Quyết định 30/2022/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi giá đất một số tuyến đường kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và Quyết định 07/2021/QĐ-UBND do thành phố Đà Nẵng ban hành

ỦY BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

Số: 30/2022/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 20 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 09/2020/QĐ-UBND NGÀY 07/4/2020 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2021/QĐ-UBND NGÀY 27/3/2021 CỦA UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 74/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc đặt, đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;

Căn cứ tại Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về nhiệm vụ chung năm 2023;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 632/TTr-STNMT ngày 24/11/2022; Tờ trình số 633/TTr-STNMT ngày 24/11/2022; Tờ trình số 654/TTr-STNMT ngày 08/12/2022 và kết quả biểu quyết của các thành viên UBND thành phố tại phiên họp ngày 25/11/2022 (Thông báo số 602/TB-VP ngày 07/12/2022 của Văn phòng UBND thành phố) và phiên họp ngày 08/12/2022 (Thông báo số 609/TB-VP ngày 15/12/2022 của Văn phòng UBND – thành phố).

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 5555/STNMT-CCQLĐĐ ngày 20/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất các tuyến đường ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 và Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng

  1. Bổ sung giá đất một số tuyến đường tại bảng giá đất Quyết định 09/2020/QĐ ngày 07/4/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng được quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
  2. Bổ sung giá đất Khu công nghiệp tại bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ ngày 07/4/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng được quy định tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
  3. Sửa đổi giá đất một số tuyến đường ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng được quy định tại Phụ lục IV, V kèm theo Quyết định này.
  4. Sửa đổi tên một số tuyến đường ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng được quy định tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Bãi bỏ quy định giá đất tuyến đường 10,5m nối từ đường Trường Sa đến bãi tắm Non Nước tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng

Điều 3. Bãi bỏ Điều 8 quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng

Điều 4. Tổ chức thực hiện

  1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
  2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Trưởng ban Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp Đà Nẵng; Chủ tịch UBND các quận, huyện; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 5. Điều khoản thi hành

  1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.
  2. Quy định chuyển tiếp:
  3. a) Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ nhà, đất để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, nộp các khoản thuế, lệ phí khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất và được các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng theo quy định tại Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND của UBND thành phố. Riêng đối với các trường hợp đã nộp hồ sơ hợp lệ trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa có giá đất tại bảng giá đất để xác định các khoản thu tài chính từ đất đai thì được áp dụng theo Quyết định này.
  4. b) Trường hợp giá đất quy định tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này thấp hơn giá đất đã quy định tại Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND. Giao Cục Thuế thành phố chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan căn cứ vào giá đất tại Phụ lục này điều chỉnh giảm lập bộ thuế sử dụng đất phi nông nghiệp cho chu kỳ ổn định 5 năm 2022-2026.
  5. c) Trường hợp giá đất quy định tại Bảng số 01, Phụ lục V kèm theo Quyết định này cao hơn giá đất đã quy định tại Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND thì người sử dụng đất tiếp tục nộp tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp năm 2022 theo Thông báo năm 2022. Kể từ ngày 01/01/2023, giao Cục Thuế thành phố chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan căn cứ vào giá đất tại Phụ lục này để điều chỉnh tăng bộ thuế sử dụng đất phi nông nghiệp cho chu kỳ ổn định 5 năm 2022-2026 cho thời gian ổn định còn lại./.

 

Nơi nhận:– Văn phòng Chính nhủ;

– Các Bộ: TN&MT, TC, XD, TP;

– TTTU, TT HĐND TP;

– Cục Kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;

– Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND Tp;

– Chánh và các Phó Chánh Văn phòng UBND Tp;

– Cục Thuế thành phố;

– Các Sở, Ban, Ngành, hội, đoàn thể của Tp;

– UBND các quận, huyện, xã, phường;

– Chi cục Quản lý đất đai;

– Trung tâm Phát triển quỹ đất;

– Văn phòng Đăng ký đất đai;

– Cổng thông tin điện tử thành phố;

– Lưu: VT, KT (120).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Hồ Kỳ Minh

 

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG GIÁ ĐẤT TẠI PHỤ LỤC I BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2021/QĐ-UBND

(Kèm theo Quyết định số: 30/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)

ĐVT: 1.000 đ/m2

TT Tên đường phố Giá đất ở Giá đất thương mại dịch vụ Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
I Quận Cẩm Lệ                              
1 Bình Hòa 16 18.440         12.910         9.220        
2 Phước Tường 16 6.350         4.450         3.180        
3 Trinh Đường 6.350         4.450         3.180        
4 Đường Hòa An 24   6.156 5.391 4.464 3.636   4.309 3.774 3.125 2.545   3.078 2.696 2.232 1.818
5 Đường Hòa An 25   6.840 5.990 4.960 4.040   4.788 4.193 3.472 2.828   3.420 2.995 2.480 2.020
II Quận Liên Chiểu                              
1 Trương Công Huấn 7.070         4.950         3.540        
2 Đào Ngọc Chua 5.970         4.180         2.990        
3 Bắc Thượng 1 7.070         4.950         3.540        
4 Bắc Thượng 2 5.970         4.180         2.990        
5 Bắc Thượng 3 5.970         4.180         2.990        
6 Bắc Thượng 4 5.970         4.180         2.990        
7 Bắc Thượng 5 5.970         4.180         2.990        
8 Lê Doãn Nhạ (đoạn tiếp theo từ đường 7,5m đang thi công đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc) 17.460         12.220         8.730        
III Quận Ngũ Hành Sơn                              
1 Lê Trọng Thứ 7.530         5.270         3.770        
2 Hoàng Hối Khanh 7.530         5.270         3.770        
3 Lê Thì Hiến 6.460         4.520         3.230        
4 Trần Minh Thiệt 9.820         6.870         4.910        
5 Trương Minh Hùng 6.460         4.520         3.230        
6 Nguyễn Quý Cảnh 7.530         5.270         3.770        
7 Ban Ban 1 6.460         4.520         3.230        
8 Ban Ban 2 6.460         4.520         3.230        
9 Ban Ban 3 6.460         4.520         3.230        
10 Ban Ban 4 6.460         4.520         3.230        
11 Ban Ban 5 6.460         4.520         3.230        
12 Ban Ban 6 6.460         4.520         3.230        
13 Ban Ban 7 6.460         4.520         3.230        
14 Ban Ban 8 6.460         4.520         3.230        
15 Ban Ban 9 6.460         4.520         3.230        
16 Ban Ban 10 6460         4.520         3.230        
17 Ban Ban 11 6.460         4.520         3.230        
18 Ban Ban 12 6.460         4.520         3.230        
19 Ban Ban 14 6.460         4.520         3.230        
20 Ban Ban 15 7.530         5.270         3.770        
21 Ban Ban 16 6.460         4 520         3.230        
22 Ban Ban 17 6.460         4.520         3.230        
23 Mộc Sơn 7 26.610         18.630         13.310        
24 Bùi Quốc Khái 18.585         13.010         9.290        
25 Đa Mặn 15 14.460         10.120         7230        
26 Lê Hữu Khánh (Đoạn tiếp theo từ đường Mỹ Đa Tây 10 đến giáp đường Lê Hữu Khánh hiện hữu) 23.210         16.250         11.610        
27 Phạm Tuấn Tài – Đoạn 7,5m (Đoạn đường từ đường Mỹ Đa Tây 10 đến giáp đường Nguyễn Lữ) 20.000         14.000         10.000        
28 Mỹ Đa Tây 10                              
  – Đoạn 7,5m 20.000         14.000         10.000        
  – Đoạn 5,5m 17.000         11.900         8.500        
29 Mỹ Đa Tây 11 15.300         10.710         7.650        
30 Mỹ Đa Tây 12 20.000         14.000         10.000        
31 Quảng Nam                              
  – Đoạn 20m 24.846         17.392         12.423        
  – Đoạn 15m 21.119         14.783         10.560        
IV Quận Sơn Trà                              
1 Mỹ Khê 7 39.960 18.470 16.020 12.320 10.580 27.972 12.930 11.210 8.620 7.410 19.980 9.240 8.010 6.160 5.290
2 Hồ Nghinh (Đoạn đường từ đường Võ Văn Kiệt đến giáp khu vực đang thi công) 84.860 21.140 18.100 14.820 12.090 59.400 14.800 12.670 10.370 8.460 42.430 10.570 9.050 7.410 6.050
3 Mỹ Khê 8 41.430 18.470 16.020 12.530 10.220 29.000 12.930 11.210 8.770 7.150 20.720 9.240 8.010 6.270 5.110
4 Ngô Quang Huy 47.230 17.740 15.230 12.420 10.110 33.060 12.420 10.660 8.690 7.080 23.620 8.870 7.620 6.210 5.060
V Quận Thanh Khê                              
1 Bàu Sen 1 35.310         24.720         17.660        
2 Bàu Sen 2 33.710         23.600         16.860        
3 Bàu Sen 3 32.100         22.470         16.050        
4 Xuân Hoà 3 32.100         22.470         16.050        
5 Xuân Hoà 4 32.100         22.470         16.050        

 

PHỤ LỤC II

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG GIÁ ĐẤT TẠI PHỤ LỤC II BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2021/QĐ-UBND

(Kèm theo Quyết định số: 30/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)

ĐVT: 1.000 đ/m2

TT Tên đường phố Giá đất ở Giá đất thương mại dịch vụ Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
1 Đinh Văn Chất 6.120         4.284         3.060        
2 Nguyễn Bá Loan 4.856         3.399         2.428        
3 Hà Văn Mao 4.856         3.399         2.428        
4 Nguyễn Án 4.856         3.399         2.428        
5 Bờ Đằm 1 5.392         3.774         2.696        
6 Bờ Đằm 2 4.856         3.399         2.428        
7 Bờ Đằm 3 4.856         3.399         2.428        
8 Bờ Đằm 4                              
  Đoạn 7,5m 5.392         3.774         2.696        
  Đoạn 5,5m 4.856         3.399         2.428        
9 Bờ Đằm 5 4.856         3.399         2.428        
10 Bờ Đằm 6 4.856         3.399         2.428        
11 Bờ Đằm 7 4.856         3.399         2.428        
12 Bờ Đằm 8 4.856         3.399         2.428        
13 Bờ Đằm 9 4.856         3.399         2.428        
14 Bờ Đằm 10 4.856         3.399         2.428        
15 Bờ Đằm 11 4.856         3.399         2.428        
16 Bờ Đằm 12 4.856         3.399         2428        
17 Bờ Đằm 14 4.856         3.399         2.428        
18 Ống Khế 1 4.381         3.066         2.190        
19 Ống Khế 2 3.724         2.606         1.862        
20 Ống Khế 3 3.724         2 606         1.862        
21 Ống Khế 4 3.724         2 606         1.862        
22 Ống Khế 5 3.724         2.606         1.862        
23 Ống Khế 6 3.724         2.606         1.862        
24 Đá Bàn 1 5.992         4.194         2.996        
25 Đá Bàn 2 4.200         2.940         2.100        
26 Đá Bàn 3 4.200         2.940         2.100        
27 Đá Bàn 4 4.200         2.940         2.100        
28 Đá Bàn 5 3.570         2.499         1.785        
29 Đá Bàn 6                              
  Đoạn 7,5m 5.992         4.194         2.996        
  Đoạn 3,75m 3.570         2.499         1.785        
30 Đá Bàn 7 3.570         2.499         1.785        
31 Đá Bàn 8 3.570         2.499         1.785        
32 Đá Bàn 9 4.200         2.940         2.100        
33 Đá Bàn 10 3.570         2.499         1.785        
34 Đá Bàn 11 5.992         4.194         2.996        

 

PHỤ LỤC III

GIÁ ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)

STT Khu Công nghiệp Giá đất (1.000đ/m2)
1 Khu công nghiệp Liên Chiểu 2.466
2 Khu công nghiệp Hòa Khánh 3.259
3 Khu công nghiệp Hòa Khánh mở rộng 3.240
4 Khu công nghiệp Đà Nẵng 4.649
5 Khu công nghiệp Dịch vụ thủy sản Đà Nẵng 4.246
6 Khu công nghiệp Hòa Cầm 3.345

Ghi chú: Giá đất tại các Khu công nghiệp nêu trên là đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng và thời hạn theo quy định tại bảng giá đất là 70 năm

 

PHỤ LỤC IV

SỬA ĐỔI, GIẢM GIÁ ĐẤT MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2020 – 2024

(kèm theo Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của UBND thành phố)

ĐVT: 1.000đ/m2

TT Tên đường /đoạn đường Giá đất ở đã ban hành tại Quyết định 07/2021/QĐ-UBND (Vị trí 1) Giá đất điều chỉnh lại

Vị trí 1

Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
1 Phan Huy Ôn 27.190 23.480 16.436 11.740
2 Trần Hữu Trang 25.900 23.480 16.436 11.740
3 Cầm Bá Thước 46.070 42.220 29.554 21.110
4 2 Tháng 9    
  – Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Phan Thành Tài 98.800 98.800 69.160 49.400
  – Đoạn từ Phan Thành Tài đến Tiểu La 98.800 83.980 58.786 41.990
  – Đoạn từ đến Tiểu La đến Xô Viết Nghệ Tĩnh 98.800 98.800 69.160 49.400
  – Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách Mạng Tháng 8 47.150 47.150 33.005 23.575
5 Duy Tân    
  – Đoạn Núi Thành đến Lê Đình Thám 72.960 62.016 43.411 31.008
  – Đoạn Lê Đình Thám đến Nguyễn Hữu Thọ 72.960 72.960 51.072 36.480
  – Đoạn còn lại 56.400 56.400 39.480 28.200
6 Hoàng Diệu    
  – Đoạn từ ngã năm Phan Châu Trinh, Trần Quốc Toản, Trần Bình Trọng đến Nguyễn Văn Linh 98.800 93.450 65.415 46.725
  – Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trưng Nữ Vương 96.132 96.132 67.292 48.066
  – Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân 81.063 81.063 56.744 40.532
7 Nguyễn Văn Trỗi    
  – Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu 76.740 62.016 43.411 31.008
  – Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn và quận Sơn Trà 35.050 35.050 24.535 17.525
8 Trưng Nữ Vương    
  – Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Nguyễn Thiện Thuật 76.370 74.079 51.855 37.040
  – Đoạn từ Nguyễn Thiện Thuật đến Duy Tân 76.370 76.370 53.459 38.185
  – Đoạn Từ Duy Tân đến Nguyễn Hữu Thọ 55.380 55.380 38.766 27.690
  – Đoạn còn lại 52.650 52.650 36.855 26.325
9 Trần Thị Lý    
  – Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu 72.960 62.016 43.411 31.008
  – Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn 33.370 33.370 23.359 16.685
10 Vũ Miên 8.000 6.000 4.200 3.000
11 Huỳnh Tịnh Của 8.000 6.000 4.200 3.000
12 Nguyễn Văn Xuân    
  – Đoạn 7,5m 8.740 8.740 6.118 4.370
  – Đoạn 5,5m 7.870 6.000 4.200 3.000
13 Đoạn đường Quốc lộ 1A cũ (đoạn từ cầu Đỏ cũ đến đường ĐT 605) 3.200 1.540 1.078 770
14 An Hải 5    
  – Đoạn 5,5m 22.300 22.300 15.610 11.150
  – Đoạn 3,5m 22.300 19.500 13.650 9.750
15 Nguyễn Bỉnh Khiêm 30.960 29.320 20.524 14.660
16 Mạc Thiên Tích    
  – Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến giáp đường Đoàn Khuê 21.920 14.460 10.122 7.230
  – Đoạn từ đường Đoàn Khuê đến giáp đường Anh Thơ 21.920 21.920 15.344 10.960
17 K20    
  – Đoạn từ Lê Văn Hiến đến Nguyễn Đình Chiểu 16.160 16.160 11.312 8.080
  – Đoạn từ Nguyễn Đình Chiểu đến Đoàn Khuê 22.090 17.776 12.443 8.888
  – Đoạn còn lại từ Đoàn Khuê đến Nghiêm Xuân Yêm 22.090 22.090 15.463 11.045

Ghi chú: Giá đất từ Vị trí 2 đến Vị trí 5 giữ nguyên không thay đổi.

 

PHỤ LỤC V

SỬA ĐỔI, TĂNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2020 – 2024

(Kèm theo Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của UBND thành phố)

Bảng số 1

ĐVT: 1.000đ/m2

TT Tên đường /đoạn đường Giá đất ở đã ban hành tại Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND (Vị trí 1) Giá đất điều chỉnh lại Vị trí 1
Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
1 Nguyễn Hữu Dật 40.220 50.030 35.021 25.015
2 Huỳnh Tấn Phát        
  – Đoạn từ 30 Tháng 4 đến Phan Đăng Lưu 43.610 50.030 35.021 25.015
  – Đoạn còn lại 41.030 50.030 35.021 25.015
3 Trần Đăng Ninh 33.760 40.134 28.094 20.067
4 Võ Thành Vỹ 6.000 7.330 5.131 3.665

 

Bảng số 2

TT Tên đường /đoạn đường đã ban hành Giá đất ở đã ban hành tại Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND

(Vị trí 1)

Tên đường /đoạn đường điều chỉnh lại Giá đất điều chỉnh lại Vị trí 1
Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
1 Lưu Quý Kỳ   Lưu Quý Kỳ 39.670 27.769 19.835
  – Đoạn 5,5 m 39.670        
  – Đoạn 3,5 m 34.410        
2 Phan Kế Bính   Phan Kế Bính 32.490 22.743 16.245
  – Đoạn từ Châu Văn Liêm đến số nhà 82A 32.490        
  – Đoạn còn lại 27.990        

Ghi chú: Giá đất từ Vị trí 2 đến Vị trí 5 giữ nguyên không thay đổi.

 

PHỤ LỤC VI

ĐỔI TÊN MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

(Kèm theo Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)

STT STT theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND Tên đường theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND Nay đổi tên thành đường theo Nghị quyết số 74/2021/NQ-HĐND
1 692 Gò Nảy 11 Hòa Phú 6
2 693 Gò Nảy 12 Hòa Phú 7
3 694 Gò Nảy 14 Hòa Phú 8
4 687 Gò Nảy 6 Hòa Phú 9
5 686 Gò Nảy 5 Hòa Phú 10
6 689 Gò Nảy 8 Hòa Phú 11
7 691 Gò Nảy 10 Hòa Phú 12
8 690 Gò Nảy 9 Hòa Phú 14
9 688 Gò Nảy 7 Hòa Phú 15
10 685 Gò Nảy 4 Hòa Phú 16
11 683 Gò Nảy 2 Hòa Phú 17
12 684 Gò Nảy 3 Hòa Phú 18
13 682 Gò Nảy 1 Hòa Phú 19

Ghi chú: Về giá đất vẫn giữ nguyên không thay đổi